Tài nguyên về chính sách quảng cáo
GMV Max của phiên LIVE
GMV Max của sản phẩm
Max delivery optimization
Khi tạo chiến dịch quảng cáo GMV Max của sản phẩm, bạn có thể xem hiệu suất của chiến dịch trong Trung tâm dành cho người bán hoặc trong tab GMV Max của Trình quản lý quảng cáo TikTok.
Cách xem báo cáo cho chiến dịch GMV Max của sản phẩm trong Trung tâm dành cho người bán:
Chuyển đến Trung tâm dành cho người bán
Nhấp vào Quảng cáo cửa hàng ở trình đơn bên trái. Lưu ý: Nếu bạn đang ở Hoa Kỳ, hãy nhấp vào Tiếp thị ở trình đơn bên trái trước tiên.
Tìm chiến dịch của bạn trong danh sách chiến dịch.
Nhấp vào Xem thông tin chi tiết.
Trong phần Tổng quan cho chiến dịch, bạn sẽ thấy chỉ số sau đây:
Chi phí: Tổng số tiền bạn đã chi tiêu cho quảng cáo trong chiến dịch GMV Max của sản phẩm.
Đơn hàng: Số đơn hàng SKU được tạo theo sản phẩm bạn đưa vào chiến dịch.
Chi phí cho mỗi đơn hàng: Chi phí trung bình cho mỗi đơn hàng được ghi nhận cho chiến dịch. Chỉ số này được tính bằng cách lấy Chi phí chia cho Đơn hàng (SKU).
Doanh thu gộp: Tổng doanh thu gộp của các đơn hàng trong TikTok Shop, cả trả phí lẫn tự nhiên, được ghi nhận cho chiến dịch. Đây là số tiền mà mọi người thanh toán, trừ đi thuế bán hàng, cộng với mọi khoản chiết khấu cho sản phẩm mà họ nhận được.
ROI: Tổng lợi nhuận đầu tư (ROI) từ tất cả các đơn hàng trong TikTok Shop được ghi nhận cho chiến dịch của bạn. Chỉ số này được tính bằng cách lấy Doanh thu gộp chia cho Chi phí.
Cách xem báo cáo cho chiến dịch GMV Max của sản phẩm trong Trung tâm dành cho người bán:
Chuyển đến Trung tâm dành cho người bán
Nhấp vào Quảng cáo cửa hàng ở trình đơn bên trái. Lưu ý: Nếu bạn đang ở Hoa Kỳ, hãy nhấp vào Tiếp thị ở trình đơn bên trái trước tiên.
Tìm chiến dịch của bạn trong danh sách chiến dịch.
Nhấp vào Xem thông tin chi tiết.
Bạn có thể xem báo cáo cho sản phẩm và tài sản cụ thể trong phần Báo cáo sản phẩm và mẫu quảng cáo.
Với mỗi sản phẩm, bạn sẽ thấy các chỉ số sau. Lưu ý: Bạn có thể chưa dùng được một vài chỉ số trong đây.
Đơn hàng (SKU): Số đơn hàng SKU được tạo theo sản phẩm bạn đưa vào quảng cáo
Doanh thu gộp: Tổng doanh thu gộp của các đơn hàng trong TikTok Shop, cả trả phí lẫn tự nhiên, được ghi nhận cho chiến dịch. Đây là số tiền mà mọi người thanh toán, trừ đi thuế bán hàng, cộng với mọi khoản chiết khấu cho sản phẩm mà họ nhận được.
Chi phí: Tổng số tiền bạn đã chi tiêu cho quảng cáo trong chiến dịch GMV Max của sản phẩm
Chi phí cho mỗi đơn hàng: Chi phí trung bình cho mỗi đơn hàng được đặt cho sản phẩm này trong chiến dịch GMV Max của sản phẩm. Chỉ số này được tính bằng cách lấy Chi phí chia cho Đơn hàng (SKU) cho sản phẩm của bạn. Lưu ý: Chi phí cho mỗi đơn hàng bao gồm cả đơn hàng tự nhiên và trả phí. Mức chi tiêu quảng cáo cao có thể khiến chỉ số này có vẻ cao, ngay cả khi chiến dịch của bạn đang hoạt động tốt. Để đánh giá hiệu suất sản phẩm, hãy sử dụng chỉ số Doanh thu gộp.
ROI: Tổng lợi nhuận trên đầu tư (ROI) từ các đơn hàng trả phí và tự nhiên được đặt trong chiến dịch GMV Max của sản phẩm cho sản phẩm của bạn. Lưu ý: ROI bao gồm cả đơn hàng tự nhiên và trả phí. Mức chi tiêu quảng cáo cao có thể khiến chỉ số này có vẻ thấp, ngay cả khi chiến dịch của bạn đang hoạt động tốt. Để đánh giá hiệu suất sản phẩm, hãy sử dụng chỉ số Doanh thu gộp.
Cách xem báo cáo cho video trong chiến dịch GMV Max của sản phẩm:
Truy cập vào Trung tâm dành cho người bán.
Nhấp vào Quảng cáo cửa hàng ở trình đơn bên trái. Lưu ý: Nếu bạn đang ở Hoa Kỳ, nhấp vào Tiếp thị ở trình đơn bên trái trước tiên.
Tìm chiến dịch của bạn trong Danh sách chiến dịch.
Nhấp vào Xem thông tin chi tiết.
Bạn có thể xem báo cáo cho sản phẩm và tài sản cụ thể trong phần Báo cáo sản phẩm và mẫu quảng cáo. Nhấp vào Xem mẫu quảng cáo ở bên phải mỗi sản phẩm để xem dữ liệu hiệu suất cho video và hình ảnh trong quảng cáo giới thiệu sản phẩm.
Bạn sẽ thấy dữ liệu của mọi video trong chiến dịch. Bạn có thể nhấp vào các tab sau đây:
Đang sử dụng: Tab này chứa toàn bộ video được ủy quyền cho quảng cáo. Vì các video này được ủy quyền cho quảng cáo, nên tổng GMV video trong tab này được tạo theo cả đơn hàng tự nhiên và đơn hàng được ghi nhận cho quảng cáo.
Chưa ủy quyền: Tab này chứa toàn bộ video chưa được ủy quyền cho quảng cáo. Vì các video này không được ủy quyền cho quảng cáo, nên tổng GMV video trong tab này chỉ được tạo theo đơn hàng tự nhiên.
Đã loại bỏ: Tab này chứa tất cả các video đã bị loại bỏ khỏi quảng cáo của bạn. Vì các video này bị loại bỏ khỏi quảng cáo, nên tổng GMV video trong tab này chỉ được tạo theo đơn hàng tự nhiên.
Trong mỗi tab, bạn sẽ thấy các chỉ số sau. Lưu ý: Bạn có thể chưa dùng được một vài chỉ số trong đây.
Đơn hàng (SKU): Số đơn hàng SKU được tạo theo sản phẩm bạn đưa vào quảng cáo
Doanh thu gộp: Tổng doanh thu gộp của các đơn hàng trong TikTok Shop, cả trả phí lẫn tự nhiên, được ghi nhận cho chiến dịch. Đây là số tiền mà mọi người thanh toán, trừ đi thuế bán hàng, cộng với mọi khoản chiết khấu cho sản phẩm mà họ nhận được.
Chi phí: Tổng số tiền bạn đã chi tiêu cho các quảng cáo sử dụng video này trong chiến dịch GMV Max của sản phẩm.
Chi phí cho mỗi đơn hàng: Chi phí trung bình cho mỗi đơn hàng được đặt cho sản phẩm này trong chiến dịch GMV Max của sản phẩm. Chỉ số này được tính bằng cách lấy Chi phí chia cho Đơn hàng (SKU) cho sản phẩm của bạn. Lưu ý: Chi phí cho mỗi đơn hàng bao gồm cả đơn hàng tự nhiên và trả phí. Mức chi tiêu quảng cáo cao có thể khiến chỉ số này có vẻ cao, ngay cả khi chiến dịch của bạn đang hoạt động tốt. Để đánh giá chất lượng của video, hãy sử dụng chỉ số Doanh thu gộp. Tìm hiểu thêm các mẹo để đo lường chất lượng sản phẩm và video trong chiến dịch GMV Max của sản phẩm.
ROI: Tổng lợi nhuận trên đầu tư (ROI) từ các đơn hàng trả phí và tự nhiên được đặt trong chiến dịch GMV Max của sản phẩm cho sản phẩm của bạn. Lưu ý: ROI bao gồm cả đơn hàng tự nhiên và trả phí. Mức chi tiêu quảng cáo cao có thể khiến chỉ số này có vẻ thấp, ngay cả khi chiến dịch của bạn đang hoạt động tốt. Để đánh giá chất lượng của video, hãy sử dụng chỉ số Doanh thu gộp. Tìm hiểu thêm các mẹo để đo lường chất lượng sản phẩm và video trong chiến dịch GMV Max của sản phẩm.
Lần hiển thị sản phẩm: Số lần (cả trả phí lẫn tự nhiên) sản phẩm của bạn được hiển thị trong chiến dịch GMV Max của sản phẩm. Chỉ số này không bao gồm số lần hiển thị sản phẩm trong LIVE.
Lượt nhấp vào sản phẩm: Số lần ai đó nhấp vào đường dẫn liên kết neo sản phẩm cho sản phẩm được chọn từ video này trong chiến dịch GMV Max của sản phẩm. Chỉ số này không bao gồm lượt nhấp vào sản phẩm trong LIVE.
Tỷ lệ nhấp vào sản phẩm: Tỷ lệ phần trăm số Lượt nhấp vào sản phẩm trả phí và tự nhiên trên tổng số Lần hiển thị sản phẩm trong suốt chiến dịch GMV Max của sản phẩm cho sản phẩm được chọn trong video.
Tỷ lệ nhấp vào quảng cáo: Tỷ lệ phần trăm số lượt nhấp từ số Lần hiển thị sản phẩm trả phí trong suốt chiến dịch GMV Max của sản phẩm cho sản phẩm được chọn trong video. Chỉ số này được tính bằng cách lấy tổng số Lượt nhấp vào quảng cáo chia cho tổng số Lần hiển thị quảng cáo. Chỉ số này không bao gồm số lần hiển thị trong LIVE trả phí.
Tỷ lệ chuyển đổi quảng cáo: Tỷ lệ phần trăm số lượt chuyển đổi từ số lượt nhấp vào quảng cáo trong suốt chiến dịch GMV Max của sản phẩm cho sản phẩm được chọn trong video. Chỉ số này không bao gồm lượt nhấp trong LIVE trả phí.
Tỷ lệ xem video quảng cáo trong 2 giây: Tỷ lệ phần trăm số lần ai đó đã phát video của bạn trong ít nhất 2 giây trên tổng số Lượt xem video trong suốt chiến dịch GMV Max của bạn cho sản phẩm được chọn. Đối với mỗi lượt xem video, lượt phát được tính riêng và không tính lượt phát lại.
Tỷ lệ xem video quảng cáo trong 6 giây: Tỷ lệ phần trăm số lần ai đó đã phát video của bạn trong ít nhất 6 giây trên tổng số Lượt xem video trong suốt chiến dịch GMV Max của bạn cho sản phẩm được chọn. Đối với mỗi lượt xem video, lượt phát được tính riêng và không tính lượt phát lại.
Tỷ lệ xem 25% thời lượng video quảng cáo: Tỷ lệ phần trăm số lần ai đó đã phát ít nhất 25% thời lượng của video trên tổng số Lượt xem video trả phí trong suốt chiến dịch GMV Max của bạn cho sản phẩm được chọn. Đối với mỗi lượt xem video, lượt phát được tính riêng và không tính lượt phát lại
Tỷ lệ xem 50% thời lượng video quảng cáo: Tỷ lệ phần trăm số lần ai đó đã phát ít nhất 50% thời lượng của video trên tổng số Lượt xem video trả phí trong suốt chiến dịch GMV Max của bạn cho sản phẩm được chọn. Đối với mỗi lượt xem video, lượt phát được tính riêng và không tính lượt phát lại
Tỷ lệ xem 75% thời lượng video quảng cáo: Tỷ lệ phần trăm số lần ai đó đã phát ít nhất 75% thời lượng của video trên tổng số Lượt xem video trả phí trong suốt chiến dịch GMV Max của bạn cho sản phẩm được chọn. Đối với mỗi lượt xem video, lượt phát được tính riêng và không tính lượt phát lại
Tỷ lệ xem 100% thời lượng video quảng cáo: Tỷ lệ phần trăm số lần ai đó đã phát 100% thời lượng video trong suốt chiến dịch GMV Max của bạn cho sản phẩm được chọn từ số lượt xem trả phí. Đối với mỗi lượt xem video, lượt phát được tính riêng và không tính lượt phát lại