Tiếng Việt
Tạo quảng cáo

Tài khoản TikTok

  1. Bắt đầu /
  2. Tài khoản TikTok /
  3. Xác minh doanh nghiệp /

Giấy tờ được chấp nhận để xác minh doanh nghiệp

Lần cập nhật gần nhất: tháng 3 2025

Để hoàn thành quy trình xác minh doanh nghiệp, bạn cần gửi một loại giấy tờ được chấp nhận mà chúng tôi có thể dùng để xác minh doanh nghiệp của bạn với vai trò là một tổ chức.


Chọn thị trường của bạn:
Albania

Do chính phủ Albania cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Giấy phép kinh doanh

  • Giấy chứng nhận thuế


Algeria

Do chính phủ Algeria cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Giấy phép kinh doanh

  • Giấy chứng nhận thuế


Argentina

Do chính phủ Argentina cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty (Constancia de Inscripción de CUIT)

  • Giấy xác minh trạng thái công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại


Armenia

Do chính phủ Armenia cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Giấy phép kinh doanh

  • Giấy chứng nhận thuế


Áo

Do EEA hoặc chính phủ Thuỵ Sĩ cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Giấy chứng nhận đăng ký VAT


Úc

Do chính phủ Úc cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty


Azerbaijan

Do chính phủ Azerbaijan cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Giấy xác nhận thu nhập doanh nghiệp

  • Giấy chứng nhận thuế


Bahrain

Do chính phủ Bahrain cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Giấy xác nhận thu nhập doanh nghiệp

  • Giấy chứng nhận thuế


Bangladesh

Do chính phủ Bangladesh cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Giấy xác nhận thu nhập doanh nghiệp

  • Giấy chứng nhận đăng ký VAT


Belarus

Do chính phủ Belarus cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Giấy xác nhận thu nhập doanh nghiệp

  • Giấy chứng nhận thuế


Bỉ

Do EEA hoặc chính phủ Thuỵ Sĩ cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Giấy chứng nhận đăng ký VAT


Bolivia

Do chính phủ Bolivia cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Giấy phép kinh doanh

  • Giấy chứng nhận thuế


Bosnia và Herzegovina

Do chính phủ Bosnia và Herzegovina cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Giấy phép kinh doanh

  • Giấy chứng nhận thuế


Brazil

Do chính phủ Brazil cấp -

  • Giấy phép kinh doanh

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký CNPJ

  • Chứng nhận MEI


Quần đảo Virgin thuộc Anh

Do Cơ quan đăng ký thương mại của Quần đảo Virgin thuộc Anh, Ủy ban dịch vụ tài chính Quần đảo Virgin thuộc Anh hoặc Cơ quan đăng ký doanh nghiệp của Quần đảo Virgin thuộc Anh cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Giấy phép kinh doanh

  • Giấy chứng nhận đăng ký VAT


Bulgaria

Do EEA hoặc chính phủ Thụy Sĩ cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Giấy chứng nhận đăng ký VAT


Campuchia

Do chính phủ Campuchia cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Giấy chứng nhận đăng ký thuế


Canada

Do chính phủ Canada cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập công ty

  • Giấy xác minh trạng thái công ty

  • Giấy chứng nhận tuân thủ


Chile

Do chính phủ Chile cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Giấy phép kinh doanh

  • Giấy chứng nhận đăng ký thuế


Trung Quốc

Do chính phủ Trung Quốc cấp -

  • Giấy phép kinh doanh

  • Giấy chứng nhận mã tổ chức


Colombia

Do chính phủ Colombia cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Giấy phép kinh doanh

  • Giấy chứng nhận thuế


Costa Rica

Do chính phủ Costa Rica cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Giấy phép kinh doanh

  • Giấy chứng nhận thuế


Croatia

Do EEA hoặc chính phủ Thuỵ Sĩ cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Giấy chứng nhận đăng ký VAT


Cộng hòa Síp

Do EEA hoặc chính phủ Thuỵ Sĩ cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Giấy chứng nhận đăng ký VAT


Cộng hòa Séc

Do EEA hoặc chính phủ Thuỵ Sĩ cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Giấy chứng nhận đăng ký VAT


Đan Mạch

Do EEA hoặc chính phủ Thuỵ Sĩ cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Giấy chứng nhận đăng ký VAT


Cộng hòa Dominica

Do chính phủ Dominica cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Giấy phép kinh doanh

  • Giấy chứng nhận thuế


Ecuador

Do chính phủ Ecuador cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Giấy phép kinh doanh

  • Giấy chứng nhận thuế (RUC)


Ai Cập

Do chính phủ Ai Cập cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Giấy phép kinh doanh

  • Giấy chứng nhận thuế (RUC)


Estonia

Do EEA hoặc chính phủ Thuỵ Sĩ cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Giấy chứng nhận đăng ký VAT


Ethiopia

Do chính phủ Ethiopia cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Giấy phép kinh doanh

  • Giấy chứng nhận thuế


Phần Lan

Do EEA hoặc chính phủ Thuỵ Sĩ cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Giấy chứng nhận đăng ký VAT


Pháp

Do EEA hoặc chính phủ Thuỵ Sĩ cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Giấy chứng nhận đăng ký VAT

  • SIREN hoặc SIRET


Georgia

Do chính phủ Georgia cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Giấy phép kinh doanh

  • Giấy chứng nhận thuế


Đức

Do EEA hoặc chính phủ Thuỵ Sĩ cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Giấy chứng nhận đăng ký VAT


Ghana

Do chính phủ Ghana cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Giấy phép kinh doanh

  • Giấy chứng nhận thuế


Hy Lạp

Do EEA hoặc chính phủ Thuỵ Sĩ cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Giấy chứng nhận đăng ký VAT


Guatemala

Do chính phủ Guatemala cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Giấy phép kinh doanh

  • Giấy chứng nhận thuế


Hồng Kông

Do chính phủ Hồng Kông cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại


Hungary

Do EEA hoặc chính phủ Thuỵ Sĩ cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Giấy chứng nhận đăng ký VAT


Iceland

Do EEA hoặc chính phủ Thuỵ Sĩ cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Giấy chứng nhận đăng ký VAT


Indonesia

Do chính phủ Indonesia cấp -

  • Giấy chứng nhận đăng ký công ty

  • Điều lệ thành lập công ty

  • Văn bản công ty

  • Giấy phép kinh doanh

  • Giấy chứng nhận đăng ký thuế

  • Mã số công ty

  • Số DnB


Iraq

Do chính phủ Iraq cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Giấy phép kinh doanh

  • Giấy chứng nhận đăng ký VAT


Ireland

Do EEA hoặc chính phủ Thuỵ Sĩ cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Giấy chứng nhận đăng ký VAT


Israel

Do chính phủ Israel cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Giấy chứng nhận đăng ký VAT


Ý

Do EEA hoặc chính phủ Thuỵ Sĩ cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Giấy chứng nhận đăng ký VAT


Nhật Bản

Do chính phủ Nhật Bản cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ cơ quan thuế

  • Giấy chứng nhận miễn thuế


Jordan

Do chính phủ Jordan cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Giấy phép kinh doanh

  • Giấy chứng nhận thuế


Kazakhstan

Do chính phủ Kazakhstan cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Giấy phép kinh doanh

  • Giấy chứng nhận thuế


Kenya

Do chính phủ Kenya cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Giấy phép kinh doanh

  • Giấy chứng nhận thuế


Kuwait

Do chính phủ Kuwait cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Giấy phép kinh doanh

  • Giấy chứng nhận thuế


Kyrgyzstan

Do chính phủ Kyrgyzstan cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Giấy phép kinh doanh

  • Giấy chứng nhận thuế


Latvia

Do EEA hoặc chính phủ Thuỵ Sĩ cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Giấy chứng nhận đăng ký VAT


Liban

Do chính phủ Liban cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Giấy phép kinh doanh

  • Giấy chứng nhận thuế


Liechtenstein

Do EEA hoặc chính phủ Thuỵ Sĩ cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Giấy chứng nhận đăng ký VAT


Lithuania

Do EEA hoặc chính phủ Thuỵ Sĩ cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Giấy chứng nhận đăng ký VAT


Luxembourg

Do EEA hoặc chính phủ Thuỵ Sĩ cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Giấy chứng nhận đăng ký VAT


Malaysia

Do chính phủ Malaysia cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Giấy phép kinh doanh

  • Giấy chứng nhận thuế


Mexico

Do chính phủ Mexico cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Thẻ định danh thuế (Cédula de Identificación fiscal)


Moldova

Do chính phủ Moldova cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Giấy phép kinh doanh

  • Giấy chứng nhận thuế


Maroc

Do chính phủ Maroc cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Giấy chứng nhận thuế


Myanmar

Do chính phủ Myanmar cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Giấy phép kinh doanh

  • Giấy chứng nhận thuế


Nepal

Do chính phủ Nepal cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Giấy chứng nhận đăng ký VAT/PAN


Hà Lan

Do EEA hoặc chính phủ Thuỵ Sĩ cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Giấy chứng nhận đăng ký VAT


New Zealand

Do chính phủ New Zealand cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty


Nigeria

Do chính phủ Nigeria cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Hiến pháp NGO


Na Uy

Do EEA hoặc chính phủ Thuỵ Sĩ cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Giấy chứng nhận đăng ký VAT


Oman

Do chính phủ Oman cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Giấy phép kinh doanh

  • Giấy chứng nhận thuế


Pakistan

Do chính phủ Pakistan cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ cơ quan đăng ký SECP

  • Giấy chứng nhận đăng ký người nộp thuế


Panama

Do chính phủ Panama cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Giấy phép kinh doanh

  • Giấy chứng nhận thuế


Paraguay

Do chính phủ Paraguay cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Giấy phép kinh doanh

  • Giấy chứng nhận thuế


Peru

Do chính phủ Peru cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Giấy phép kinh doanh

  • Giấy chứng nhận thuế


Philippines

Do chính phủ Philippines cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại


Ba Lan

Do chính phủ Ba Lan cấp -

  • Bản trích lục từ Krajowy Rejestr Sadowy (KRS)

  • Bản trích lục từ Centralna Ewidencja i Informacja o Działalności Gospodarczej


Bồ Đào Nha

Do EEA hoặc chính phủ Thuỵ Sĩ cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Giấy chứng nhận đăng ký VAT


Puerto Rico

Do chính phủ Hoa Kỳ cấp -

  • Bất kỳ tài liệu, thông báo hoặc công văn nào do IRS cấp hoặc đóng dấu có nêu rõ tên Tổ chức. Ví dụ: CP575, 147C, CP299, 998, 937, 1050, 5822, v.v.

  • Các biểu mẫu nộp cho IRS chỉ được chấp nhận nếu có bản sao của biểu mẫu đó trên trang web của IRS. Ví dụ: Biểu mẫu 8871 và 990.

  • Giấy chứng nhận thành lập doanh nghiệp do tiểu bang nơi bạn tiến hành hoạt động kinh doanh cấp, trong đó nêu rõ tên tổ chức của bạn.

  • Hồ sơ nộp SEC gần đây nhất có nêu tên tổ chức. Ví dụ: biểu mẫu 10-k, 10-Q hoặc 8-K

  • Báo cáo tín dụng doanh nghiệp bắt đầu bằng tên tổ chức của bạn từ Experian, Equifax hoặc TransUnion


Qatar

Do chính phủ Qatar cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Giấy phép kinh doanh

  • Giấy chứng nhận đăng ký VAT


Romania

Do chính phủ Romania cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Giấy chứng nhận đăng ký VAT

  • Chỉ dành cho các phòng ban và cơ quan chính phủ: một công văn chính thức có ghi rõ họ tên, địa chỉ và ngày tháng


Ả Rập Xê Út

Do chính phủ Ả Rập Xê Út cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Giấy phép kinh doanh

  • Giấy chứng nhận đăng ký VAT


Serbia

Do chính phủ Serbia cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Giấy phép kinh doanh

  • Giấy chứng nhận đăng ký VAT


Singapore

Do chính phủ Singapore cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Giấy phép kinh doanh

  • Giấy chứng nhận đăng ký VAT


Slovakia

Do EEA hoặc chính phủ Thuỵ Sĩ cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Giấy chứng nhận đăng ký VAT


Slovenia

Do EEA hoặc chính phủ Thuỵ Sĩ cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Giấy chứng nhận đăng ký VAT


Nam Phi

Do chính phủ Nam Phi cấp -

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký CIPC

  • Giấy chứng nhận đăng ký VAT



Hàn Quốc
  • Thẻ căn cước công dân (RRN) không được chấp nhận.

  • Che 6 chữ số cuối của RRN trên bản sao giấy phép lái xe hoặc hộ chiếu.

  • Đánh dấu vào ô đồng ý tham gia.


Tây Ban Nha

Do EEA hoặc chính phủ Thuỵ Sĩ cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Giấy chứng nhận đăng ký VAT


Sri Lanka

Do chính phủ Srilanka cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Giấy phép kinh doanh

  • Giấy chứng nhận thuế


Thụy Điển

Do EEA hoặc chính phủ Thuỵ Sĩ cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Giấy chứng nhận đăng ký VAT


Thụy Sĩ

Do EEA hoặc chính phủ Thuỵ Sĩ cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Giấy chứng nhận đăng ký VAT


Đài Loan

Do chính phủ Đài Loan cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Giấy chứng nhận đăng ký VAT


Tajikistan

Do chính phủ Tajikistan cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Giấy phép kinh doanh

  • Giấy chứng nhận thuế


Thái Lan

Do chính phủ Thái Lan cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Tên doanh nghiệp (bằng tiếng Thái)

  • Số đăng ký

  • Số DnB


Thổ Nhĩ Kỳ

Do chính phủ Thổ Nhĩ Kỳ cấp -

  • Giấy chứng nhận đăng ký từ Phòng thương mại

  • Giấy chứng nhận thuế


Turkmenistan (TM)

Do chính phủ Turkmenistan cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Giấy phép kinh doanh

  • Giấy chứng nhận thuế


Ukraina

Do chính phủ Ukraine cấp -

  • Giấy chứng nhận đăng ký xuất bản của pháp nhân

  • Biên bản ghi nhớ và Điều lệ hiệp hội

  • Giấy chứng nhận VAT


Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất

Do chính phủ Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập công ty

  • Giấy xác minh trạng thái công ty

  • Giấy phép thương mại


Vương quốc Anh

Do chính phủ Vương quốc Anh cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập công ty

  • Số đăng ký công ty

  • Giấy chứng nhận đăng ký VAT

  • Giấy chứng nhận đăng ký từ thiện


Hoa Kỳ

Do chính phủ Hoa Kỳ cấp -

  • Bất kỳ tài liệu, thông báo hoặc công văn nào do IRS cấp hoặc đóng dấu có nêu rõ tên Tổ chức. Ví dụ: CP575, 147C, CP299, 998, 937, 1050, 5822, v.v.

  • Biểu mẫu nộp cho IRS. Ví dụ: Biểu mẫu 8871 và 990.

  • Giấy chứng nhận thành lập doanh nghiệp do tiểu bang nơi bạn tiến hành hoạt động kinh doanh cấp, trong đó nêu rõ tên tổ chức của bạn.

  • Hồ sơ nộp SEC gần đây nhất có nêu tên tổ chức. Ví dụ: biểu mẫu 10-k, 10-Q hoặc 8-K

  • Báo cáo tín dụng doanh nghiệp nêu rõ tên tổ chức của bạn từ Experian, Equifax hoặc TransUnion.

  • Tên doanh nghiệp, EIN, BRN và thông tin Tiểu bang


Uruguay

Do chính phủ Uruguay cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Giấy phép kinh doanh

  • Giấy chứng nhận thuế


Uzbekistan

Do chính phủ Uzbekistan cấp -

  • Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký công ty

  • Bản trích lục từ sổ đăng ký thương mại

  • Giấy phép kinh doanh

  • Giấy chứng nhận thuế


Việt Nam

Do chính phủ Việt Nam cấp -

  • Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

  • Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

  • Mã doanh nghiệp

  • Số DnB


*Thông tin này có hữu ích không?
Bài viết liên quan
Cách xác minh doanh nghiệp của bạn trên TikTok
Cách theo dõi trạng thái xác minh doanh nghiệp
Cách khắc phục sự cố về xác minh doanh nghiệp